-->

Một số từ tiếng Việt khó dịch sang tiếng Anh (Phần 3)



11. Nên làm gì đó thì hơn/ có khôn thì
= Do better to do something.
E.g: Đừng mua bây giờ, nên chờ để hạ giá thì hơn
= Don’t buy now, you would do better to wait for the reduced price.

12. Thà rằng = Better
E.g: Thà rằng muộn còn hơn không
= Better late than never
13. Hóa ra = As it turned out; turn out to be sth/sb; turn out that.
E.g: Hóa ra tôi không cần đến ô
= I didn’t need my umbrella as it turned out.

14. Thành thử, thành ra = Therefore, that is why, hence.
E.g: Hôm qua tôi bị ngã xe đạp thành thử mới bầm.
= I fell of my bicycle yesterday, hence the bruises.

15. Đến mức đó = That
E.g: Trời không lạnh đến mức đó đâu.
= It isn’t all that cold.

Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi!
BÌNH LUẬN ()